Luyện tập chung trang 10 SGK Toán 2

Lý thuyết và bài tập cho Luyện tập chung trang 10 SGK , Chương 1, Toán 2
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 10 SGK Toán 2

Bài 1

Viết các số:

a) Từ 40 đến 50;           b) Từ 68 đến 74;       c) Tròn chục và bé hơn 50.

Phương pháp giải:

- Liệt kê các số trong phạm vi đã cho.

- Các số tròn chục thì có hàng đơn vị bằng 0.

Lời giải chi tiết:

a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50;

b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.

c) 10, 20, 30, 40.

Bài 2 trang 10 SGK Toán 2

Bài 2

 Viết:

a) Số liền sau của 59;                               b) Số liền sau của 99

c) Số liền trước của 89;                            d) Số liền trước của 1

e) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76;                 g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89.

Phương pháp giải:

- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.

- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 60                   b) 100

c) 88                   d) 0

Bài 3 trang 11 SGK Toán 2

Bài 3

Đặt tính rồi tính:

a) 32 + 43;           87 - 35;             21 + 57

b) 96 - 42;            44 + 34;            53 - 10.

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính theo cột dọc, các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 4 trang 11 SGK Toán 2

Bài 4

Lớp 2A có 18 học sinh đang tập hát, lớp 2B có 21 học sinh đang tập hát. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh đang tập hát ?

Phương pháp giải:

 Tóm tắt

Lớp 2A : 18 học sinh

Lớp 2B : 21 học sinh

Cả hai : ... học sinh ?

Muốn tìm lời giải ta lấy số học sinh của lớp 2A cộng với số học sinh của lớp 2B.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh đang học hát ở cả hai lớp là

18 + 21 = 39 (học sinh)

Đáp số: 39 học sinh.


Giải các môn học khác

Bình luận

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

2. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

3. PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

4. ÔN TẬP

5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

6. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

7. ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC - TOÁN 2