Task 1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient
(Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)
Lời giải chi tiết:
1. flu: cúm
2. sunburn: cháy nắng
3. allergy: dị ứng
4. tired/ weak: mệt mỏi
Task 2. Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words
(Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)
Patient 1: She looks very red. She was outdoors all day yesterday. I think she has sunburn / a sunburn.
(Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rám nắng, đỏ da. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.)
Task 3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems
(Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. Sử dụng gợi ý 1 và 2 hoặc vấn đề sức khỏe riêng của em.)
Ex 1:
A: Hi, Doctor Thao.
B: Hi, Hung.
A: What was Hung’s problem?
B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.
Task 4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem
(Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.)
A: I had a flu two weeks ago.
B: Me too! I felt so weak.
C: Oh, I had a sore throat yesterday.
D: I had a toothache. I think I ate too many sweets.
Tạm dịch:
Task 5. Listen and circle the words you hear
(Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.)
Click tại đây để nghe:
10-track-10-4.mp3
1. fat /f/
2. ferry /f/
3. vast /v/
Task 6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences
(Nghe và khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)
11-track-11-2.mp3
/f/
/v/