Task 1. Match the words to their meanings.
(Nối những từ theo nghĩa của chúng)
Lời giải chi tiết:
1-c
2-e
3-a
4-b
5-d
1 - c. to preserve = to keep a tradition alive
Task 2. Complete the sentences using the words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng những từ trong phần 1.)
1. The Giong Festival is held every year to commemorate Saint Giong, our traditional hero.
(Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.)
2. At Huong Pagoda, we offer Buddha a tray of fruit to worship him.
Task 3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.
(Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với hơn 1 động từ.)
1. WATCH … a ceremony, a show
(xem ... một nghi lễ, một buổi biểu diễn)
2. HAVE … (all can fit)
(có ... (tất cả các từ đều phù hợp))
3. WORSHIP … a god, a hero
(thờ ... một vị thần, một vị anh hùng)
Task 4. Look at the table below. What can you notice about these words?
(a. Nhìn vào bảng bên dưới. Bạn chú ý gì về những từ này?)
+ competition (cuộc thi)
+ commemoration (kỷ niệm, tưởng nhớ)
+ procession (đám rước)
+ preservation (sự bảo tồn)
+ confusion (sự nhầm lẫn)
+ magician (ảo thuật gia)
+ musician (nhạc sĩ)
+ vegetarian (người ăn chay)
+ companion (bạn đồng hành)
Hướng dẫn giải:
Task 5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.
(Nghe và nhấn những từ bên dưới. Chú ý phần cuối.)
Click tại đây để nghe:
34-track-34.mp3
1. pro’cession (đám rước)
2. com’panion (bạn đồng hành)
Task 6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen an repeat.
(Đọc những câu sau và đánh dấu vào âm nhấn trong những từ gạch dưới, sau đó nghe và lặp lại.)
5-track-35-1.mp3
1. com'panion