1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Click tại đây để nghe:
18-track-18-1_0.mp3
a) Hello, class!
Hello, Miss Hien.
b) What day is it today?
It's Monday.
c) Very good! And what do we have on Mondays?
We have English.
d) And when is the next English class?
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).
Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".
What day is it today?
It's Tuesday.
It's Wednesday.
It's Thursday.
It's Friday.
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)
19-track-19_1.mp3
Đáp án:
1.b 2. a 3. c
Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. Today is Monday. I play football today.
2. Today is Tuesday. I watch TV today.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Tạm dịch:
1. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.
2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.
3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
20-track-20_1.mp3
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.