Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
a.m. (ante meridiem) (abbr) buổi sáng (trước buổi trưa) [ei'em]
Ex: I go to school at 6:30 a.m.. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.
p.m. (post meridiem) (abbr) buổi chiều tối (sau buổi trưa) [pi'em]
Ex: She has dinner at 8:30 p.m.. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.
breakfast (n) buổi sáng, bữa điểm tâm ['braekfast]
Ex: I like the bread for breakfast. Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.
lunch (n) bữa ăn trưa [lʌnt∫]