Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
morning (n) buổi sáng ['mɔ:niŋ]
Ex: I get up at 6:00 in the morning.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng.
Good morning: chào buổi sáng
Ex: Good morning class.
Chào buổi sáng cả lớp.
afternoon (n) buổi chiều [a:fte’nu:n]
Ex: I play football in the afternoon.
Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.
Good afternoon: chào buổi chiều
Ex: Good afternoon teacher. Chào cô buổi chiều ạ.
evening (n) buổi tối [’i:vnig]