Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
beef (n) thịt bò [bi:f]
Ex: He would like the beef.
Anh ấy thích thịt bò.
bread (n) bánh mì [bred]
Ex: Mary eats some bread for breakfast.
Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm.
chicken (n) thịt gà ['tʃikin]
Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà.
fish (n) cá [fiʃ]
Ex: My favourite food is fish.
Món ăn yêu thích của tôi là cá.
leaf (n) lá cây [li:f]
Ex: A leaf is on the table.
Một chiếc lá trên bàn.