Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
after that (adv) sau đó
Ex: After that he goes to school.
Sau đó anh ấy đi học.
bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [’beikari]
Ex: He works at the bakery.
Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.
bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]
Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.
Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.
busy (adj) bận rộn, bận [’bizi]
Ex: I am very busy.
Tôi rất bận rộn.
buy (v) mua [bai]