Lesson 3 Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe: 

08-track-8-2_0.mp3

- l  . Ví dụ: Linda. "Hello, Linda."

- n . Ví dụ: night. "Good night."

Bài 2

2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

Click tại đây để nghe: 

09-track-9-2_0.mp3

 

Bài 3

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Click tại đây để nghe: 

09-track-9-3.mp3

 

Mở CD lên nghe vài lần để làm quen với giai điệu bài hát. Sau đó trở lại và cùng hát theo.

Hello, friends!

Hello. I'm Linda.

I'm from England.

Nice to meet you, Linda.

Hello. I'm Nam.

Bài 4

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)

 

Với bài tập này, các em đọc toàn bộ nội dung "Thẻ học sinh" để nắm nội dung và trả lời câu hỏi. Trong quá trình đọc thì các em có thể tự mình có thể dịch sơ lược nội dung. Trong quá trình dịch, những từ vựng nào không hiểu có thể hỏi bạn bè, thầy cô hoặc tra từ điển để hiểu.

Đáp án:

The girl's name is Do Thuy Hoa.

She is from Ha Noi, Viet Nam

The boy's name is Tony Jones.

Bài 5

5. Write about you. (Viết về em.)

 

Phần này, các em sẽ viết một đoạn văn ngắn về mình từ gợi ý sau của đề bài: Viết tên em, quê em và trường em.

My name is Do Ngoc Phuong Trinh.

I am from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

My school is Ngoc Hoi Primary School.

Tạm dịch:

Tên tôi là Đỗ Ngọc Phương Trinh.

Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Bài 6

6. Project. (Dự án)

 

Các em sẽ làm dự án là một chiếc thẻ học sinh của chính mình. Các em có thể tham khảo chiếc thẻ học sinh ở trong phần 4 hoặc tham khảo một số thẻ học sinh mà thực tế các em có. Vẽ và điền đầy đủ thông tin về một chiếc thẻ học sinh theo mẫu. Sau đó trình bày cho giáo viên và các bạn trong lớp về chiếc thẻ của mình làm.

Làm một tấm thẻ của chính mình. Sau đó nhìn vào thẻ của bạn học và nói cho giáo viên về cậu ấy/cô ấy.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Nice to see you again

Unit 2: I'm from Japan

Unit 3: What day is it today?

Unit 4: When's your birthday?

Unit 5: Can you swim?

Review 1 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 6: Where's your school?

Unit 7: What do you like doing?

Unit 8: What subjects do you have today?

Unit 9: What are they doing?

Unit 10: Where were you yesterday?

Review 2 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 11: What time is it?

Unit 12: What does your father do?

Unit 13: Would you like some milk?

Unit 14: What does he look like?

Unit 15: When's children's day?

Review 3 Tiếng Anh 4 Mới

Unit 16: Let's go to the bookshop

Unit 17: How much is the T-shirt?

Unit 18: What's your phone number?

Unit 19: What animal do you want to see?

Unit 20: What are you going to do this summer?

Review 4 Tiếng Anh 4 Mới