Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
animal (n) loài vật, động vật [‘æniməl]
Ex: They like the animal.
Họ thích động vật.
bear (n) gấu [bea]
Ex: The bear is climbing the tree.
Con gấu đang trèo lên cây.
beautiful (adj) đẹp, dễ thương [‘bju:təful]
Ex: A little girl is beautiful
Cô gái nhỏ dễ thương.
crocodile (n) con cá sấu [‘krɔkədail]
Ex: That is a crocodile.
Đó là cá sấu.
dangerous (adj) nguy hiểm [‘deindʤrəs]