1. Listen and tick
(Nghe và chọn)
Click tại đây để nghe:
43-track-43-1.mp3
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b 3. b 4. c 5. a
1. Linda: Good night, Mum.
Mother: Good night, Linda.
2. Hoa: What's your name?
Tony: My name's Tony.
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
1. Linda is from England.
2. She is nine years old.
3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.
4. She goes to the Music Club on Wednesday.
Dịch đoạn văn
Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
1. d 2. a 3. e 4. c 5. b
1. Quốc tịch của bạn là gì? - d. Mình là người Mỹ.
2. Khi nào là sinh nhật của bạn? - a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.
3. Bạn có thể làm gì? - e. Mình có thể bơi.
4. Hôm nay là thứ mấy? - c. Nó là thứ ba.
5. Tạm biệt, Mai. - b. Gặp lại bạn sau, Nam.
4. Look and write. Then say.
(Nhìn và viết. Rồi nói.)
1. Tom is from America.
2. His birthday is on January 15th.
3. He can play badminton.
4. He goes to the zoo on Sunday.
5. Write about you.
(Viết về em.)
Hi. My name is Phuong. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Dong Da primary school. I can play the piano. I cannot swim. I go to the Young Music Club on Sunday.
Tạm dịch