Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
birthday (n) sinh nhật [' bə:θdei]
Ex: Did you go to Mai’s birthday party?
Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không?
present (n) quà ['preznt]
Ex: What present did you give Mai?
Bạn đã tặng quà gì cho Mai?
birthday present: quà sinh nhật
Ex: This is my birthday present.
Đây là quà sinh nhật của tôi.
complete (v) hoàn thành [kəm'pli:t]
Ex: I have to complete this exercise.
Tôi phải hoàn thành bài tập này.