Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
banh chung (n) bánh chưng
Ex: He makes banh chung.
Cậu ấy gói bánh chưng.
Children’s Day (phr) ngày Quốc tế Thiếu nhi [‘tʃaild dei]
Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s Day.
Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Christmas : lễ Nô-en, Giáng sinh [’krismas]
Ex: Merry Christmas!
Giáng sinh vui vẻ.
Clothes (n) trang phục, quần áo [klouðz]
Ex: We wear new clothes.