Vocabulary (Từ vựng)
Task 1. Match a verb in A with a word/ phrase in B
(Nối động từ ở mục A với 1 từ/cụm từ ở cụm B )
Lời giải chi tiết:
1. f
2. g
3. b
4. a
Task 2. Use the newly-formed phrases in 1 with the verbs in their correct forms to complete the sentences.
(Sử dụng các cụm từ ở bài 1 với dạng đúng của động từ đó để hoàn thành câu. )
1. In my time, most girls kept a diary where they could write down their daily thoughts and feelings.
Tạm dịch: Ở thời của tôi, hầu hết các cô gái sẽ viết nhật ký, nơi họ có thể ghi lại những suy nghĩ và cảm xúc hàng ngày của họ.
Task 3. Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences.
(Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu )
1. Paying respect to people of seniority is a tradition in Viet Nam.
Giải thích: seniority (người già)
Tạm dịch: Việc tôn trọng người già là một truyền thống ở Việt Nam.
Task 4. Complete the sentences with the right form of the words below.
(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ bên dưới.)
1. It’s never easy to break a bad habit.
Tạm dịch: Không bao giờ là dễ để từ bỏ một thói quen xấu.
Task 5. Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. Then practise saying the sentences.
(Nghe và gạch chân những trợ động từ được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói cả câu)
Click tại đây để nghe:
26-track-26.mp3
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn't handed in his assignment.
Task 6. Underline an auxiliary if it is stressed. Then listen, check, and repeat the sentences.
(Gạch chân các trợ động từ nếu nó được nhấn mạnh. Nghe, kiểm tra và nhắc lại cả câu.)
Click tại đây để nghe
27-track-27.mp3
1.
- The men in my village used to catch fish with a spear.
- Could you do that?
- No, I couldn't.
Tạm dịch: