1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.
( Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa )
Lời giải chi tiết:
1. safaris/expeditions.
2. expeditions/safaris
3. holidays
4. touring
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.
(Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)
1. Jet lag
2. Checkout
3. Stopover
4. sunglasses
3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner.
(Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây sau đó hoàn thành câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)
1. package tour
2. return ticket
3. software
4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.
(Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ.)
1. sun, UK -> the sun, the UK
2. brain works -> the brain works
3. Bicycle -> The bicycle
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS.
(Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng từ in hoa)
1. The journey was terrible. – WHAT
(Hành trình thật là khủng khiếp)
=> What a terrible journey (it was)!
(Một chuyến đi thật khủng khiếp!)
2. Our hotel was lovely - it was by the sea. – STAYED
6.a What would you like to do most on holiday? Tick (√) three things. Share your ideas with a partner.
( Bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ? Đánh dấu (√) 3 điều. Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè)
1. Go camping (cắm trại)
2. Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)
3. Visit a museum (thăm một viện bảo tàng)
4. Meet local people (Gặp người dân đại phương)