Pronunciation (Phát âm)
Task 1. Read the mini-talks and circle the words in red which you think are stressed. Then listen and check.
(Đọc những đoạn hội thoại ngắn và khoanh vào các từ in đỏ mà bạn nghĩ được đặt trọng âm. Sau đó nghe và kiểm tra lại )
Click tại đây để nghe:
41-track-41.mp3
Lời giải chi tiết:
Vocabulary. (Từ vựng)
Task 2. Choose the phrases in the box to complete the sentences.
(Chọn các cụm từ trong bảng để hoàn thành câu. )
1. Children in my time used to entertain themselves by playing with things they could find in nature.
(Trẻ em thời của tôi thường tự mình giải trí bằng cách chơi với những gì họ có thể tìm thấy trong tự nhiên.)
Task 3. Change the word form of the words provided to complete the sentences
(Thay đổi dạng của từ đã cho để hoàn thành câu. )
1. extended
2. obey
3. solution
Grammar (Ngữ pháp)
Task 4. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng hoàn thành câu)
1.B
2.D
3.B
4.C
5.D
6.C
Task 5. Complete the wishes for the situations.
(Hoàn thành Câu ước cho mỗi tình huống sau. )
1. My friend Veronica is now participating in an international summer camp in Brazil. I’d love to be with her.
→ I wish I was now participating in an international summer camp in Brazil.
Tạm dịch:
Bạn tôi Veronica hiện đang tham gia vào một trại hè quốc tế tại Brazil. Tôi rất muốn được ở bên cô ấy.
Everyday English (Tiếng Anh hàng ngày)
Task 6. Complete the conversation with A-D.
(Hoàn thành đoạn hội thoại A-D )
1.C
2.A
3.D
4.B