Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Lý thuyết và bài tập bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân, chương II, Toán 5

a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia:       \(27 : 4 = \; ?\)

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

•  \(27\) chia \(4\) được \(6\), viết \(6\);

    \(6\) nhân \(4\) được \(24\), \(27\) trừ \(24\) được \(3\), viết \(3\);

•  Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải \(6\) và viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải \(3\) được \(30\).

   \(30\) chia \(4\) được \(7\), viết \(7\); 

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 68 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Đặt tính rồi tính:

a) \(12 : 5\)                                 b) \(15 : 8\)

    \(23 : 4\)                                     \(75 : 12\)

    \(882 : 36\)                                 \(81 : 4\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.

- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số \(0\) rồi chia tiếp.

Bài 2 trang 68 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

May \(25\) bộ quần áo như nhau hết \(70m\) vải. Hỏi may \(6\) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Số vải may \(1\) bộ quần áo \(=\) số vải may \(25\) bộ quần áo \(: 25\).

- Số vải may 6 bộ quần áo \(=\) số vải may 1 bộ quần áo \(\times\,6\).

Lời giải chi tiết

Tóm tắt:

\(25\) bộ: \(70m\)

\(6\) bộ:   \(...\; m\;?\)

Giải

May \(1\) bộ quần áo hết số mét vải là:

Bài 3 trang 68 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

\(\dfrac{2}{5}\);         \(\dfrac{3}{4}\);         \(4\dfrac{18}{5}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\( \dfrac{a}{b} = a : b\). Do đó để viết phân số \( \dfrac{a}{b}\) dưới dạng số thập phân ta thực hiện phép tính chia \( a : b\).

Lời giải chi tiết

Vậy: \(\dfrac{2}{5}= 0 ,4\) ;         \(\dfrac{3}{4} = 0,75\);          \(\dfrac{18}{5} = 3,6\).


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5