Luyện tập trang 70 sách giáo khoa Toán 5

Lý thuyết và bài tập bài luyện tập trang 70 sách giáo khoa Toán 5, chương II, Toán 5
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 70 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Tính rồi so sánh kết quả tính:

a) \(5 : 0,5\) và \(5 × 2\)

    \(52 : 0,5\)  và \(52 × 2\) 

b) \(3 : 0,2\)  và \(3 × 5\) 

   \(18 : 0,25\)  và \(18 × 4\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số \(0.\)

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Bài 2 trang 70 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Tìm \(x\):

\(a)\;x\times 8,6 = 387 \)                            \(b)\;9,5 \times x = 399\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(x\) ở vị trí thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết

a) \(x \times 8,6 = 387\)

    \(x = 387: 8,6\)

    \(x = 45\)

b) \(9,5 \times x = 399\)

    \(x = 399 : 9,5\)

    \(x = 42\)

Bài 3 trang 70 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Thùng to có \(21l\) dầu, thùng bé có \(15l\) dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có \(0,75l\). Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tính tổng số dầu của hai thùng \(=\) số dầu thùng to có \(+\) số dầu thùng nhỏ có

- Tính số chai dầu \(=\) tổng số dầu của hai thùng \(:\) số lít dầu của \(1\) chai.

Lời giải chi tiết

Hai thùng có tất cả số lít dầu là:

              \(21 + 15 = 36\;(l)\)

Có tất cả số chai dầu là:

Bài 4 trang 70 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng \(12,5m\) và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh \(25m\). Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tính diện tích hình vuông \(=\) cạnh \(\times\) cạnh.

- Hình chữ nhật có diện tích bằng hình vuông có cạnh \(25m\), do đó tìm được diện tích hình chữ nhật.

- Chiều dài hình chữ nhật \(=\) diện tích \(:\) chiều rộng.

- Chu vi \(= \;(\)chiều dài \(+\) chiều rộng\()\; \times \; 2\).

Lời giải chi tiết


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5