Diện tích hình tròn

Lý thuyết và bài tập bài Diện tích hình tròn, chương III, Toán 5

Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14

S = r × r × 3,14

(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).

Ví dụ : Tính diện tích hình tròn có bán kính 2dm.

           Diện tích hình tròn là:

                 2 × 2 × 3,14 = 12,56 (dm2)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 100 (Diện tích hình tròn) sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Tính diện tích hình tròn có bán kính \(r\):

a) \(r = 5cm;\)

b) \(r = 0,4dm;\)

c) \(r = \dfrac{3}{5}m.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số \(3,14\).

\(S = r × r × 3,14\) 

(\(S\) là diện tích hình tròn, \(r\) là bán kính hình tròn).

Lời giải chi tiết

a) Diện tích của hình tròn là:

         \(5 × 5 × 3,14 =  78,5 \;(cm^2)\) 

b) Diện tích của hình tròn là:

Bài 2 trang 100 (Diện tích hình tròn) sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Tính diện tích hình tròn có đường kính \(d\):

a) \(d = 12cm\) ;

b) \(d = 7,2dm\) ;

c) \(d= \dfrac{4}{5}m\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tính bán kính hình tròn :  \(r = d : 2\). 

- Tính diện tích hình tròn: \(S = r × r × 3,14\).

Lời giải chi tiết

a) Bán kính hình tròn là:

          \(12 : 2 = 6 \;(cm)\)

Diện tích hình tròn là:

           \(6 × 6 × 3,14 = 113,04 \;(cm^2)\)

b) Bán kính hình tròn là:

Bài 3 trang 100 (Diện tích hình tròn) sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính \(45cm\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Diện tích mặt bàn bằng diện tích hình tròn có bán kính \(r = 45cm\) và bằng \(r × r × 3,14.\)

Lời giải chi tiết

Diện tích của mặt bàn hình tròn là:

\(45 × 45 × 3,14 = 6358,5\; (cm^2)\)

                 Đáp số: \(6358,5cm^2\).


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5