Lý thuyết và bài tập bài Khái niệm số thập phân, chương II, Toán 5
a)
• 1 dm hay \(\dfrac{1}{10}\)m còn được viết thành 0,1m.
• 1cm hay \(\dfrac{1}{100}\) m còn được viết thành 0,01m.
• 1mm hay \(\dfrac{1}{1000}\) m còn được viết thành 0,001m.
Các số thập phân \(\dfrac{1}{10}\), \(\dfrac{1}{100}\), \(\dfrac{1}{1000}\) được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = \(\dfrac{1}{10}\)
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = \(\dfrac{1}{100}\)
Bài Tập / Bài Soạn: