Hình tam giác

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài hình tam giác, Chương III, Toán 5

a) Hình tam giác

Hình tam giác ABC có:

- Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.

- Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.

- Ba góc là: 

Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);

Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);

Góc đỉnh C, cạnh AC và CB (gọi tắt là góc C).

b) Đáy và đường cao

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 86 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào tính chất của hình tam giác.

Lời giải chi tiết

Hình tam giác ABC có : 

            Ba góc là góc A, góc B, góc C.

            Ba cạnh là AB, AC, BC.

Hình tam giác DEG có :

            Ba góc là : góc D, góc E, góc G.

            Ba cạnh là: DE, DG, EG.

Hình tam giác KMN có :

Bài 2 trang 86 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào lý thuyết về đáy và đường cao trong tam giác.

Lời giải chi tiết

- Hình tam giác ABC: đáy là AB, đường cao tương ứng là CH.

- Hình tamg giác DEG: đáy là EG, đường cao tương ứng là DK.

- Hình tam giác MPQ: đáy là PQ, đường cao tương ứng là MN.

Bài 3 trang 86 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

 So sánh diện tích của:

a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH. 

b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.

c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC. 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi của bài toán.

Lời giải chi tiết

a) Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác EDH.

b) Diện tích tam giác  EBC bằng diện tích tam giác EHC.


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5