Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Lý thuyết và bài tập bài khái niệm số thập phân (tiếp theo), chương II, Toán 5

 2m 7dm hay 2\(\dfrac{7}{10}\)m được viết thành 2,7 m;

    2,7 đọc là: hai phẩy bảy mét.

 8m 56cm hay 8\(\dfrac{56}{100}\)m được viết thành 8,56m;

    8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.

 0m 195mm hay 0m và \(\dfrac{195}{1000}\)m được viết thành 0,195m; 

    0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.

Các số: 2,7 ;  8,56 ;  0,195 cũng là số thập phân.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 37 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Đọc mỗi số thập phân sau : 

9,4  ;          7,98  ;           25,477  ;         206,075  ;            0,307

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc phần nguyên rồi đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

Lời giải chi tiết

- 9,4 : Chín phẩy bốn.

- 7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám.

- 25,477 :  Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.

- 206,075 : Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.

- 0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy.

Bài 2 trang 37 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

\(5\dfrac{9}{10}\);          \(82\dfrac{45}{100}\);       \(810\dfrac{225}{1000}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(5\dfrac{9}{10}\) được viết thành \(5,9\) ;   \(5,9\) đọc là năm phẩy chín.

Các câu khác làm tương tự.

Lời giải chi tiết

Bài 3 trang 37 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:

\(0,1\) ;       \(0,02\) ;        \(0,004\) ;        \(0,095\) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào khái niệm về số thập phân để viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.

Chẳng hạn \(0,1=\dfrac{1}{10}\). Ta làm tương tự với các câu khác.

Lời giải chi tiết

\(0,1=\dfrac{1}{10}\);                         \(0,02 =\dfrac{2}{100}\)

\(0, 004 =\dfrac{4}{1000}\);                \(0,095 =\dfrac{95}{1000}\)


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5