Mét khối

Lý thuyết và bài tập bài Mét khối, chương III, Toán 5

a) Mét khối

Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối.

 Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

   Mét khối viết tắt là m3 .

 Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.

   Ta có: 1m3 = 1000dm3 

          1m3 = 1 000 000cm3 (= 100 × 100 × 100)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 118 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

a) Đọc các số đo sau:

15m3;                 205m3 ;            \(\dfrac{25}{100}\)m3;              0,911m3.

b) Viết các số đo thể tích:

    Bảy nghìn hai trăm mét khối;

    Bốn trăm mét khối;

    Một phần tám mét khối;

    Không phẩy không năm mét khối.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.

Bài 2 trang 118 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1cm3;           5,216m3;              13,8m3;              0,22m3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm3;          1,969dm3;            \(\displaystyle {1 \over 4}\) m3;              19,54 m3.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bài 3 trang 118 sách giáo khoa Toán 5

Đề bài

Người ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dmđể đầy cái hộp đó?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Lần lượt xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng, sau khi xếp 2 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.

- Tính số hình lập phương có trong 1 lớp : 5 × 3 = 15 hình lập phương.


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN, CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - TOÁN 5