A. In class - Unit 5 trang 51 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. In class - Unit 5 trang 51 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. In class (Ở lớp)

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

listen1-unit-5-ta7-cu-1.mp3

Mai is a student at Quang Trung School. She is in grade 7. She goes to school at six days a week, from Monday to Saturday. 

Dịch bài:

Bài 2

Task 2. Read then answer the questions.

(Đọc sau đó trả lời câu hỏi)

Click tại đây để nghe:

a2-2.mp3

Ba goes to Quang Trung School. He is in class 7 A and he enjoys school very much. His favorite subject is Electronics. In this class, he learns to repair household appliances. Now Ba can help his mother and father at home. He can fix the lights, the washing machine, and the refrigerator. He is good at fixing things.

Bài 3

Task 3. Read. Then answer.

(Đọc. Sau đỏ trớ lời)

Click tại đây để nghe:

a3-3-1.mp3

How much does one banana cost?

Lan: Can I help you, Hoa?

Hoa: Yes, please. I’m trying to do this math question.

Lan: Which one?

Hoa: Number three.

Lan: That is a difficult question.

Hoa: I know my answer isn't right.

Lan: Let's look at the exercise.

Bài 4

Task 4. Listen. Then write the correct letter next to the names. 

(Nghe. Sau đó viết mẫu tự đúng kế bên tên)

Click tại đây để nghe:

listen1-unit-5-ta7-cu-1_0.mp3

 

Hướng dẫn giải:

Ba: a - d - e

Hoa: b - c- e

Tapescript:

Bài 5

Task 5. Read.

(Đọc)

Click tại đây để nghe:

a5-3-1.mp3

Bài 6

Task 6. Match each subject to the correct items. 

(Ghép mọi chủ đề với đồ dùng đúng)

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: 

- Giáo dục thể chất: trò chơi, giày chạy bộ, bóng

- Địa lý: bản đồ, quả địa cầu, tập bản đồ

- Âm nhạc: đàn dương cầm, đàn ghi-ta, tập bài hát

Bài 7

Task 7. Play with words. Say and clap. 

(Chơi chữ. Nói và vỗ tay.)

Click tại đây để nghe:

a7-2_0.mp3

Tạm dịch: 

Tôi thích Lịch sử, 

Tôi cũng thích Âm nhạc.

Tôi thật sư thích Vật lý.

Còn bạn thì sao?

Tiếng Anh rất dễ,

Toán thì khó.

Đây là giáo viên của tôi,


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở