A. Sports - Unit 13 trang 129 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. Sports - Unit 13 trang 129 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1

1) Listen and read. Then answer the question.

(Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

a1-10.mp3

A recent survey of teenagers in the USA had some surprising results. The survey was a simple one. It asked teenagers: What sports do you like?

These were the ten most popular sports.

Sport

Bài 2

Bài 2

2. Take a class survey.

(Thực hiện cuộc khảo sát lớp)

Ask your classmates what sport they like most. Draw this tables in vour ex­ercise book. Write the number of students who like each sport best. Then write the order.

(Hỏi các bạn cùng lớp em họ thích môn thể thao gì nhất và vẽ bảng này vào vở bài tập của em. Viết số học sinh thích mỗi môn thể thao nhất. Sau đó viết theo thứ tự)

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Bài 3

Bài 3

3. Listen. Practice with a partner. 

(Nghe. Thực hành với bạn cùng học)

a3-10.mp3

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

a. Anh ấy là cầu thủ bóng đá giỏi. Anh ấy chơi giỏi.

Bài 4

Bài 4

4. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

a4-7.mp3

Walking in fun

Bài 5

Bài 5

5. Write. Change the adjectives in brackets to adverbs. 

(Viết. Đổi các tính từ trong ngoặc thành phó từ)

Summer is on its way and school in our city start planning to improve water safety aw areness for children. The aim of the program is to teach primary and sec­ondary students about water safety. Following are some of the advice every kid should ______(clear) remember.

Bài 6

Bài 6

 6. Play with words.

(Chơi với chữ.)

a6-3.mp3

What do you like to do?

Do you like to skateboard,

And do a great jump?

Do you land on your back

With a terrible bump?

Or do you fly along

At the speed of sound,

And skillfully land

With your feet on the ground?

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch: 

Bạn thích làm gì?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở