B. Hoa's family - Unit 3 trang 33 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. Hoa's family - Unit 3 trang 33 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. Hoa's family (Gia đình của Hoa)

Task 1. Listen. Then practice with a partner.

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:

b1-2.mp3

Lan: Tell me about your family, Hoa. What does your father do?

Hoa: He's a farmer. He works on our farm in the countryside. He grows vegetables and raises cattle.

Bài 2

Task 2. Read.

(Đọc)

Click tại đây để nghe:

b2-1.mp3

What about Lan s family?

What do her parents do?

Her father is a doctor. He works in a hospital. He takes care of sick children.

Her mother is a teacher. She teaches in a primary school.

Lan has an elder brother.

He is a journalist. He writes for a Ha Noi newspaper.

Dịch bài:

Gia đình của Lan thì sao?

Bài 3

Task 3. Match these half-sentences.

(Ghép các nửa câu này)

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: 

- Một nông dân - làm việc ở nông trại. 

- Một bác sĩ - chăm sóc người bệnh. 

- Một phóng viên - viết bài cho tòa soạn. 

- Một giáo viên - dạy ở trường học. 

Bài 4

Task 4. Listen. Complete these forms for three people on the tape.

(Nghe. Điền vào mẫu đơn này cho ba người trong băng)

Click tại đây để nghe:

b4-2.mp3

 

Hướng dẫn giải:

Name: Tom

Age: 26

Bài 5

Task 5. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

b5.mp3

John Robinson is an English teacher from the USA. He’s looking for an apartment in Ha Noi for his family. He's asking his friend, Nhat, for advice.

John: Is it easy to find an apartment in Ha Noi, Nhat?

Nhat: Well, there're a few empty apartments near here.

Bài 6

Task 6. Write. Below is John's letter to his wife and daughter in the USA. Complete the letter using these words. 

(Viết. Dưới đây là bức thư của John gửi vợ và con gái anh ấy ở Mỹ. Hoàn thành lá thư bởi sử dụng các từ này.)

small    big    expensive    best    cheapest    beautiful

Hướng dẫn giải:

August 16

Dear Sally and Liz,


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở