Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho To prefer - Thích... hơn - Unit 14 Tiếng Anh 7
To prefer (thích... hơn)
1) S + prefer + Nouni + to + Noun
Thích (cái gì) hơn (cái gi)
Ex: My sister prefers meat to fish. (Chị tôi thích thịt hơn cá)
2) S + prefer + V-ing + to + V-ing
Thích điều gì hơn điều gì
Ex: They prefer going to the cinema to staying at home.
(Ho thích đi xem phim hơn là ở nhà)
What do you prefer? Reading or watching TV?
(Bạn thích điều gì hơn ? Đọc báo hay xem tivi?)