Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho The simple present versus the present continuous tense - Thì hiện tại đơn so sánh với thì hiện tại tiếp diễn, Unit 4 Tiếng Anh 7
Simple present
Diễn tả
1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý.
Ex: We go swimming every Sunday (Chúng tôi đi bơi mỗi Chủ Nhật)
The Earth goes around the Sun. (Trái đất đi quanh mặt trời.)
2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
Ex: The next term starts on 10 May. ( Học kỳ tới bắt đầu vào ngày mười tháng năm.)