Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Adverbs - Phó từ - Unit 13 Tiếng Anh 7
Adverbs (Phó từ)
1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác.
Ex: He works carefully. (Bổ nghĩa cho động từ, đứng sau động từ)
(Anh ấy làm việc cẩn thận)
She runs very quickly. (Bổ nghĩa cho phó từ. đứng trước phó từ)
(Cô ấy chạy rất nhanh)
They are really good students. (Bổ nghĩa cho tính từ. đứng trướctính từ)
(Họ thật sự là những học sinh giỏi)
2) Forms of Adverbs (Dạng cua phó từ)