A. Telephone numbers (Số điện thoại)
Task 1. Read (Đọc)
Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people.
(Thực hành với bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)
Task 2. Listen and write the telephone numbers.
(Nghe và viết số điện thoại)
Click tại đây để nghe:
a2-1.mp3
Hướng dẫn giải:
a) 8 251 654 b) 8 250 514 c) 8 521 936
d) 8 351 793 e) 8 237 041 f) 8 821 652
Task 3. Listen.
(Nghe)
a3-1.mp3
Lan: Excuse me, Hoa.
Hoa: Yes. Lan?
Lan: What’s your telephone number?
Hoa: 8 262 019.
Lan: Thanks. I'll call you soon.
Dịch bài:
Lan : Xin lỗi, Hoa.
Hoa : Có chuyện gì vậy Lan?
Task 4. Listen and read. Then answer the questions.
(Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
a4-1.mp3
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me, Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong: Yes, I will
Task 5. Listen. Then write the answers.
(Nghe. Sau đó viết câu trả lời)
a5-1_0.mp3
a) Telephone number: 8 545545
b) They will see: a movie.
c) They will meet at: Lan’s house.
d) They will go by: bus.
Task 6. Read. Then answer.
(Đọc. Sau đó trả lời)
a6-1.mp3
Han: Hello. This is 8 674 758.
Phong: Hello. Is that Lan?
Han: No. This is her sister, Han. Who's calling?
Phong: This is Phong. Can 1 speak to Lan?
Han: I'm sorry. She’s out at the moment.
Task 7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
a7.mp3
Tạm dịch:
Bạn sẽ đến bữa tiệc của mình chứ?
Khi nào đến bữa tiệc?
Lúc 5 giờ 30 phút.
Chúng ta sẽ ăn gì?
Chúng ta sẽ ăn bánh kẹo.
Nó sẽ kéo dài bao lâu?
Đến 7 giờ 30 phút.
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Chúng đang sẽ gặp nhau trên đường.