B. A bad toothache - Unit 10 trang 103 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. A bad toothache - Unit 10 trang 103 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Bài 1

1. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

b1-8.mp3

Minh: Ow!

Hoa: What's the matter, Minh?

Minh: I have a toothache.

Hoa: Are you going to the dentist?

Minh: Yes, I am. I have an appointment at 10.30 this morning, but I’m scared.

Hoa: Why?

Bài 2

Bài 2

2. Listen and answer.

(Nghe và trả lời)

b2-6.mp3

Questions.

(Câu hỏi)

a) What is Dr Lai's job? 

b) What clothes does Dr Lai wear to work? 

c) How to most children feel when they come to see Dr Lai? 

d) How does Dr Lai help these children? 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải: 

a) Doctor Lai is a dentist at ỌuangTrung school.

Bài 3

Bài 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc)

b3-4.mp3

Minh is sitting in Dr Lai’s surgery. Dr Lai is checking his teeth.

Dr Lai is kind. She smiles at Minh and says, ‘Don't worry. Minh You have one small cavity, but it isn't serious. Your other teeth are fine.'

Minh is very happy. Dr Lai fills the cavity in Minh's tooth. She finishes in less than 10 minutes. Minh is very pleased. Then Dr Lai sits down and talks to Minh again.

Bài 4

Bài 4

4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you.

(Hỏi và đáp với bạn cùng học. Dùng từ để giúp em)

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

a) Minh's tooth hurts.

Why?

Because he has a cavity.

b) He looks nervous?

Why?

Because he is seeing a dentist.

c) The cavity isn't serious.

Why?

Bài 5

Bài 5

5. Write. Complete this poster with a partner.

(Viết. Hoàn chỉnh tờ áp phích chương này với bạn cùng học)

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Take care of your teeth
Do  Don’t

- Brush teeth after meals

Bài 6

Bài 6

6. Play with words. 

(Chơi chữ)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Sue thông thái của mình đánh răng

nhiều lần trong ngày. 

Cô ấy không bao giờ chạm vào thức ăn không tốt cho sức khỏe,

Và tránh xa các nha sĩ.

Simon ngốc nghếch không chăm sóc răng của mình,

Ăn quá nhiều bánh.

Bây giờ anh ấy rất đau,

Bởi vì anh ấy đau răng.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở