A. What do you do?- Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. What do you do?- Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. What do you do? (Bạn làm gì?)

Task 1. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:

a1-4.mp3

Minh: Hello, Hoa. What are you doing?

Hoa: Hi, Minh. I'm doing my math homework.

Minh: You work too much, Hoa. You should relax. It's half past four and tomorrow is Sunday.

Bài 2

Task 2. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học)

a. Look at these activities. Label the pictures.

(Nhìn các hoạt động này. Đặt tên cho hình vẽ)

Hướng dẫn giải:

1. They are reading and studying in the library.

2. They are swimming in a swimming pool.

3. They are playing computer games.

4. They are going to the cinema.

5. They are playing football.

Bài 3

Task 3. Read. Then answer.

(Đọc. Sau đó trả lời)

Click tại đây để nghe:

a3-4.mp3

The students of class 7 A enjoy different activities after school hours.

Acting is Nga s favorite pastime. She is a member of the school theater group. At present, her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration.

Bài 4

Task 4. Listen. Match each name to an activity. 

(Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động)

Click tại đây để nghe:

a4-3.mp3

Hướng dẫn giải:

Mai: going to school cafeteria

Nam: rehearsing a play

Ba: going to the circus

Lan: watching a movie

Kien: tidying the room 

Bài 5

Task 5. Play with words. 

(Chơi chữ.)

Click tại đây để nghe:

a5-4.mp3

 

Tạm dịch: 

Bạn có buồn chán không?

Bạn có mệt mỏi vì xem TV không?

Sau đó hãy đến với tôi.

Hãy đến với thế giới

Của thể thao và niềm vui.

Để nhảy và chạy

Chơi các trò chơi dưới ánh mặt trời. 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở