B. Neighbors - Unit 9 trang 92 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. Neighbors - Unit 9 trang 92 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

1. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

b1-7.mp3

Lan: Your hair looks different, Hoa. It's shorter.

Hoa: Do you like it?

Lan: I love it. Did your uncle do it?

Hoa: No. My uncle didn't cut it. My aunt did. She’s a hairdresser.

Lan: And what a nice dress! Where did you buy it?

Bài 2

Answer.

(Trả lời)

a) Did Hoa buy the dress? 

b) Did her aunt make Hoa's dress? 

c) Did her aunt cut Hoa's hair? 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

a) No, she didn’t.

b) No, she didn't

c) Yes, she did.

Tạm dịch: 

a) Có phải Hoa mua chiếc váy không?

-> Không phải. 

b) Có phải cô của Hoa mua chiếc váy không?

-> Không phải. 

c) Có phải cô của Hoa đã cắt tóc cho Hoa không?

Bài 3

3. Read. Then answer. 

(Đọc. Sau đó trả lời) 

b3-3.mp3

Hoa watched Mrs. Mai make her dress. She thought sewing was a useful hobby. She decided to leam how to sew.

Hoa bought some material. She learned how to use a sewing machine and she made a cushion for her armchair. It was blue and white.

Bài 4

Bài 4

4. Write. Put the verbs in brackets in the simple past tense. 

(Viết. Viết động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)

Hoa ... her neighbor make her dress.

(watch)

First, she ... some material.

(buy)

Then, she ... the dress out.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở