B. It's time for recess - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 7

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho B. It's time for recess - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 7
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. It's time for recess (Đến giờ ra chơi) 

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

listenb1-unit-5-ta7-cu.mp3

Bài 2

Task 2. Listen. Match each name to an activity.

(Nghe. Ghép mỗi tên với mỗi hoạt động)

Click tại đây để nghe:

listenb3-unit-5-ta7-cu.mp3

 

Hướng dẫn giải:

Mai: playing catch

Kien : playing blind man’s buff

Lan : skipping rope

Ba : playing marbles.

Bài 3

Task 3. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)

Click tại đây để nghe:

b3-1.mp3

Hoa has a letter from her American pen pal. Tim. Tim goes to a junior high school in California. He is 13 years old. He is the same age as Hoa and her friends. He tells her about American students.

Bài 4

Task 4. Take a survey.

(Thực hiện cuộc khảo sát)

Ask three friends “What do you usually do at recess?”.

(Hỏi ba người bạn "Bạn thường làm gì vào giờ ra chơi? ”)  

Complete the table in your exercise book. 

(Điền vào bảng này trong vở bài tập của em)

Hướng dẫn giải:

a) You: What do you usually do at recess, Lan?

Lan: I usually skip rode with my friends.

You: Do you often talk to your friends?

Bài 5

Task 5. Play with words. 

(Chơi chữ.)

Click tại đây để nghe:

b5-2.mp3

 

Tạm dịch: 

Ngày mai bạn sẽ làm gì vào giờ nghỉ giải lao?

Có lẽ bạn sẽ trò chuyện với một người bạn và mượn một quyển truyện tranh nhỉ?

Bạn sẽ chơi đuổi bắt chứ?

Hay sẽ tham gia trận bóng đá 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1. Back to School - Trở lại mái trường

Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân

Unit 3. At Home - Ở nhà

Unit 4. At School - Ở trường

Unit 5. Work and Play - Làm việc và giải trí

Unit 6. After School - Sau giờ học

Unit 7. The World of Work - Thế giới việc làm

Unit 8. Places - Nơi chốn

Unit 9. At Home and Away - Ở nhà và đi

Unit 10. Health and Hygiene - Sức khỏe và vệ sinh

Unit 11. Keep Fit, Stay Healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh

Unit 12. Let's Eat - Ăn thôi nào!

Unit 13. Activities - Các hoạt động

Unit 14. Free Time Fun - Giải trí khi nhàn rỗi

Unit 15. Going Out - Đi chơi

Unit 16. People and Places - Con người và nơi ở