Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Indefinite quantities - Từ chỉ số lượng bất định - Unit 12 Tiếng Anh 7
Indefinite quantities (Từ chỉ số lượng bất định): little, a little, few, a few
1/ Little and few : diễn tả ý nghĩa phủ định: quá ít, hầu như không có.
Little + uncountable noun (Danh từ không đếm đuợc): không có (đủ)...
Ex: Hurry up! We have little time.
(Nhanh lên! Chúng ta không có đủ thì giờ)
He’s lazy. He usually spends little time on morning exercises.
(Nó lười lắm. Nó thường hầu như không dành thì giờ đế tập thể dục sáng)
Few + countable noun (Danh từ đếm được): không có, hầu như không