Đề bài
Câu 1: Xét bốn mệnh đề sau:
(1) : Hàm số \(y = \sin x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
(2) : Hàm số \(y = \cos x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
(3) : Hàm số \(y = \tan x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) .
(4) : Hàm số\(y = \cot x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3. B. 2
C. 4 D. 1.
Câu 1: Hàm số nào sau đây không là hàm số lẻ?
A. \(y = \cot x\) B. \(y = \tan x\)
C. \(y = \sin x\) D. \(y = \cos x\)
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. \(y = {x^2} - \sin x\)
B. \(y = {x^2} + \sin x\)
C. \(y = {x^3} - \sin x\)
D. \(y = \cos x - {x^2}\)
Câu 1: Hàm số \(y = \sqrt {\dfrac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) xác định khi
A. \(x \in R\)
B. \(x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x \ne \pm \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 2: Hàm số \(y = \sin 2x\) tuần hoàn với chu kì
A. \(T = 2\pi \)
B. \(T = \pi \)
C. \(T = \dfrac{\pi }{2}\)
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
b) \(\cos (2x + {30^0}) = \dfrac{1}{2}\)
c) \({\cos ^2}x - 3\sin x = 1\)
d) \(\sin 3x + 4\cos 2x - \sin x = 0\)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
\(y = 6\sin 2x - 8\cos 2x - 2\)
Lời giải chi tiết
Bài 1:
\(a)\sin \left( {x - {\pi \over 3}} \right) = {{\sqrt 3 } \over 2}\)
a) \(\tan \left( {2x - 1} \right) = \sqrt 3 \)
b) \(\cot \left( {3x + {9^0}} \right) = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\)
c) \(\sin \left( {3x + 1} \right) = \sin \left( {x - 2} \right)\)
d) \(\cos 3x - \sin 2x = 0\)
e) \(\tan \left( {2x + 1} \right) + \cot x = 0\)
g) \(\sin \left( {x - {{120}^0}} \right) + \cos 2x = 0\)
Bài 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số \(y = \sqrt {\dfrac{{1 + {{\cot }^2}x}}{{1 - \sin 3x}}} \)
Câu 1: Phương trình \(2\cos x + 1 = 0\) có tập nghiệm là:
A. \(T = \left\{ { \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(T = \left\{ { - \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(T = \left\{ { \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(T = \left\{ {\dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 2: Phương trình \(\sin x = 0\) có tập nghiệm là:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) \(2{\sin ^2}x + 5\cos x + 1 = 0\)
b) \({\tan ^2}x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)\tan x - \sqrt 3 = 0\)
c) \({\sin ^2}x = \dfrac{1}{2}\)
d) \(\cos 2x - 3\cos x = 4{\cos ^2}\dfrac{x}{2}\)
Câu 2:
a) Giải phương trình sau: \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = \sqrt 2 \)
b) Tìm m để phương trình : \(m\cos x + (m + 2)\sin x = 2\) có nghiệm.
Câu 1:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) \(\cos 2x + 9\cos x + 5 = 0\)
b) \({\left( {\sin x - \cos x} \right)^2} \)\(- \left( {\sqrt 2 + 1} \right)(\sin x - \cos x) + \sqrt 2 = 0\)
c) \(2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3\)
d) \( - \sin x - \cos x = \sqrt 2 \sin 5x\)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) \(2{\sin ^2}x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)\sin x\cos x \)\(+ \left( {1 - \sqrt 3 } \right){\cos ^2}x = 1\)
b) \(1 + 2\sin x\cos x = \sin x + 2\cos x\)
a) \(2\cos (2x - \dfrac{\pi }{5}) = 1\)
b) \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{6}} \right)\)
c) \(\sin 3x + \sin 5x = 0\)
d) \(3\tan 4x - 2\cot 4x + 1 = 0\)
Bài 2: Tìm \(x \in {\rm{[}}0;14]\) nghiệm đúng phương trình:
\(\cos 3x - 4\cos 2x + 3\cos x - 4 = 0\)