Ôn tập chương 5 - Đạo hàm

Lý thuyết và bài tập cho Ôn tập chương 5 - Đạo hàm, Phần đại số và giải tích, Lớp 11
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm của các hàm số sau

 a

\(y = {{{x^3}} \over 3} - {{{x^2}} \over 2} + x - 5\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
y' = \left( {\dfrac{{{x^3}}}{3}} \right)' - \left( {\dfrac{{{x^2}}}{2}} \right)' + \left( x \right)' - \left( 5 \right)'\\
= \dfrac{{3{x^2}}}{3} - \dfrac{{2x}}{2} + 1\\
= {x^2} - x + 1
\end{array}\)

 b

Bài 2 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm của các hàm số sau

 a

\(y = 2\sqrt x {\mathop{\rm sinx}\nolimits}  - {{\cos x} \over x}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.

Lời giải chi tiết:

\(y' =\left (2\sqrt x {\mathop{\rm sinx}\nolimits}  - {{\cos x} \over x}\right)'\)

Bài 3 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {1 + x} \). Tính \(f(3)+(x-3)f’(3)\)

Bài 4 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho hai hàm số \(f(x) = \tan x\) và \(g(x) = {1 \over {1 - x}}\) .

Tính \({{f'(0)} \over {g'(0)}}\)

Bài 5 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Giải phương trình \(\displaystyle f’(x) = 0\), biết rằng:

\(\displaystyle f(x) = 3x + {{60} \over x} -{ 64\over{x^{  3}}} + 5\)

Bài 6 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho \(\displaystyle {f_1}\left( x \right) = {{\cos x} \over x};{f_2}\left( x \right) = x\sin x\)

Tính \(\displaystyle {{{f_1}'(1)} \over {{f_2}'(1)}}\)

Bài 7 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Viết phương trình tiếp tuyến:

a

Của hypebol \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\) tại \(A (2, 3)\)

Phương pháp giải:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ \(x_0\) là: \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(y' = f'(x) = {{ - 2} \over {{{(x - 1)}^2}}} \Rightarrow f'(2) = {{ - 2} \over {{{(2 - 1)}^2}}} =  - 2\)

Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

Bài 8 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét.

 a

Tính vận tốc của chuyển động khi \(t = 2s\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(v(t)=S'(t)\), \(a(t)=v'(t)\).

Lời giải chi tiết:

Vận tốc của chuyển động khi \(t = 2\) (s).

Ta có: \(v = S' = 3{t^2} - 6t - 9\)

Khi \(t = 2(s) ⇒ v(2)=3.2^2– 6.2 – 9 = -9 m/s\).

 b

Tính gia tốc của chuyển động khi \(t = 3s\)

Bài 9 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho hai hàm số: \(y = {1 \over {x\sqrt 2 }};y = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }}\) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.

Bài 10 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Với \(g(x) = {{{x^2} - 2x + 5} \over {x - 1}}\); \(g’(2)\) bằng:

A. \(1\)                                    B. \(-3\)

C. \(-5\)                                 D. \(0\)

Bài 11 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Nếu \(f(x) = sin^3 x+ x^2\) thì \(f''({{ - \pi } \over 2})\) bằng:

A. \(0\)                       B. \(1\)

C. \(-2\)                    D. \(5\)

Bài 12 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\)

Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:

A. \([-1, 2]\)                            B. \((-∞, 0]\)

C. \({\rm{\{ }} - 1\} \)                             D. \(Ø\)

Bài 13 trang 177 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho \(f(x) = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} + x\)

Tập nghiệm của bất phương trình \(f’(x) ≤ 0\)

A. \(Ø\)                                   B. \((0, +∞)\)

C. \([-2, 2]\)                          D. \((-∞, +∞)\)


Giải các môn học khác

Bình luận

 Chương 1: Hàm số lượng giác phương trình lượng giác

Chương 2: Tổ hợp xác suất

 Chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Chương 4: Giới hạn

Chương 5: Đạo hàm

Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích 11