Ôn tập chương 3 - Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân

Lý thuyết và bài tập cho Ôn tập chương 3 - Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân, Phần đại số và giải tích, Lớp 11
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Khi nào thì cấp số cộng là dãy số tăng, dãy số giảm?

Bài 2 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho cấp số nhân có \(u_1< 0\) và công bội \(q\). Hỏi các số hạng khác sẽ mang dấu gì trong các trường hợp sau:

 a

\(q > 0\)

Phương pháp giải:

SHTQ của cấp số nhân: \({u_n} = {u_1}{q^{n - 1}}\) với \(u_1\) là số hạng đầu của CSN và \(q\) là công bội của CSN.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(u_n=u_1q^{n-1}\)

\(q > 0 \Rightarrow {q^{n - 1}} > 0 \Rightarrow {u_1}.{q^{n - 1}} < 0\)

(vì \(u_1 < 0\))

\( \Rightarrow {u_n} < 0,\forall n\)

 b

Bài 3 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho hai cấp số cộng có cùng số các số hạng, Tổng các số hạng tương ứng của chúng có lập thành một cấp số cộng không? Vì sao? Cho ví dụ minh họa.

Bài 4 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho hai cấp số nhân có cùng số các số hạng. Tính các số hạng tương ứng của chúng có lập thành cấp số nhân không? Vì sao? Cho một ví dụ minh họa.

Bài 5 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Chứng minh rằng với mọi \(n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

 a

\(13^n-1\) chia hết cho \(6\)

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Với \(n = 1\), ta có: \(13^1– 1 = 13– 1 = 12 \,\,⋮\,\, 6\)

Giả sử: \(13^k- 1\) \( ⋮ \) \(6\) với mọi \(k ≥ 1\)

Ta chứng minh: \(13^{k+1}– 1\) chia hết cho \(6\)

Thật vậy:

\({13^{k + 1}}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}{13^{k + 1}}-{\rm{ }}{13^k} + {\rm{ }}{13^k} - 1{\rm{ }} \)

Bài 6 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_1= 2, u_{n+1} =2u_n– 1\) (với \(n ≥ 1\))

 a

Viết năm số hạng đầu của dãy

Phương pháp giải:

Viết các số hạng còn lại theo quy luật bài cho.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_2} = 2{u_1} - 1 = 3\\
{u_3} = 2{u_2} - 1 = 5\\
{u_4} = 2{u_3} - 1 = 9\\
{u_5} = 2{u_4} - 1 = 17
\end{array}\)

 b

Chứng minh: \(u_n= 2^{n-1}+ 1\) bằng phương pháp quy nạp.

Bài 7 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số \((u_n)\), biết:

 a

\({u_n} = n + {1 \over n}\)

Phương pháp giải:

*) Xét hiệu \({u_{n + 1}} - {u_n}\).

Nếu hiệu trên dương thì dãy số là dãy số tăng.

Nếu hiệu trên âm thì dãy số là dãy số giảm.

Nếu hiệu trên bằng 0 thì dãy số là dãy không đổi.

*) Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số \(M\) sao cho \({u_n} \le M\,\,\forall n \in {N^*}\).

Bài 8 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công sai \(d\) của các cấp số cộng (un) biết:

 a

\(\left\{ \matrix{5{u_1} + 10u_5 = 0 \hfill \cr {S_4} = 14 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức 

\[\begin{array}{l}
{u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\\
{S_n} = \frac{{\left( {2{u_1} + \left( {n - 1} \right)d} \right)n}}{2}
\end{array}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

Bài 9 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội của các cấp số nhân \((u_n)\), biết:

 a

\(\left\{ \matrix{{u_6} = 192 \hfill \cr {u_7} = 384 \hfill \cr} \right.\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát của CSN: \( {u_n} = {u_1}{q^{n - 1}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\left\{ \matrix{{u_6} = 192 \hfill \cr {u_7} = 384 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{{u_1}.{q^5} = 192\,\,\,\,\,\,(1) \hfill \cr {u_1}.{q^6} = 384\,\,\,\,\,\,(2) \hfill \cr} \right.\)

Bài 10 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Tứ giác \(ABCD\) có số đo (độ) của các góc lập thành một cấp số cộng theo thứ tự \(A, B, C, D\). Biết rằng góc \(C\) gấp năm lần góc \(A\). Tính các góc của tứ giác.

Bài 11 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Biết rằng ba số \(x, y, z\) lập thành một cấp số nhân và ba số \(x, 2y, 3z\) lập thành một cấp số cộng. Tìm công bội của cấp số nhân.

Bài 12 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Người ta thiết kế một tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là \(12 288\) \(m^2\). Tính diện tích mặt trên cùng.

Bài 13 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Chứng minh rằng nếu các số \({a^2},{b^2},{c^2}\) lập thành một cấp số cộng \((abc ≠ 0)\) thì các số \(\displaystyle{1 \over {b + c}},{1 \over {c + a}};{1 \over {a + b}}\) cũng lập thành một cấp số cộng.

Bài 14 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_n= 3^n\). Hãy chọn phương án đúng:

 a

Số hạng \(u_{n+1}\)bằng:

A. \(3^n+1\)                         B. \(3^n+ 3\)

C. \(3^n.3\)                             D. \(3(n+1)\)

Phương pháp giải:

Thay \(n\) bằng \(n+1\).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({u_{n + 1}} = {\rm{ }}{3^{n + 1}} = {\rm{ }}{3^n}.3\)

Chọn đáp án C.

 b

Số hạng \(u_{2n}\) bằng:

Bài 15 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Hãy cho biết dãy số \((u_n)\) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát \(u_n\) của nó là:

A. \({( - 1)^{n + 1}}.\sin {\pi  \over n}\)      B. \({( - 1)^{2n}}({5^n} + 1)\)

C. \(\displaystyle{1 \over {\sqrt {n + 1}  + n}}\)         D. \(\displaystyle{n \over {{n^2} + 1}}\)

Video hướng dẫn giải

 

Bài 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho cấp số cộng \(-2, x, 6, y\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. \(x = -6, y = -2\)       B. \(x = 1, y = 7\)

C. \(x = 2, y = 8\)             D. \(x = 2, y = 10\)

Bài 17 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho cấp số nhân \(-4, x, -9\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

\(A. x = 36\)                           \(B. x = -6,5\)

\(C. x = 6\)                              \(D. x =-36\)

Bài 18 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Cho cấp số cộng \((u_n)\). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. \(\displaystyle{{{u_{10}} + {u_{20}}} \over 2} = {u_5} + {u_{10}}\)

B. \({u_{90}} + {\rm{ }}{u_{210}} = {\rm{ }}2{u_{150}}\)

C. \({u_{10}}{u_{30}} = {\rm5{ }}{u_{20}}\)

D. \(\displaystyle{{{u_{10}}.{u_{30}}} \over 2} = {u_{20}}\)

Bài 19 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân:

A. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = 2 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = u_n^2 \hfill \cr} \right.\)

B. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = - 1 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \cr} \right.\)

C. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = - 3 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \hfill \cr} \right.\)

D. \(7,{\rm{ }}77,{\rm{ }}777,....\underbrace {777..77}_n\)


Giải các môn học khác

Bình luận

 Chương 1: Hàm số lượng giác phương trình lượng giác

Chương 2: Tổ hợp xác suất

 Chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Chương 4: Giới hạn

Chương 5: Đạo hàm

Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích 11