A. Animals and Plants - Unit 16 trang 166 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. Animals and Plants - Unit 16 trang 166 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

a1-8.mp3

Tạm dịch: 

- some rice: một chút gạo

- a lot of rice: nhiều gạo

- a little rice: một ít gạo

- some eggs: một vài quả trứng

- a lot of eggs: nhiều quả trứng

Bài 2

2. Listen and read. Then answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

a2-2.mp3

Tạm dịch: 

Ông Hai là một nông dân. Ông có một số ruộng lúa. Ông sản xuất nhiều lúa. Gần nhà, ông có một thửa đất nhỏ và ông trồng một ít rau cải. Ông cũng có một vài cây ăn trái. Chúng cho một ít trái câỵ.

Bài 3

3. Listen and write the letter of the picture under the right heading.

(Lắng nghe và viết mẫu tự của hình dưới tiẽu đề.)

Click tại đây đề nghe:

a3-7.mp3

some               a few             a little                  a lot of

Hướng dẫn giải: 

1. a     2. f      3. d      4. e      5. c      6. b

Bài 4

4. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

a4-5.mp3

Tạm dịch: 

Dân số thế giới đang tăng. Nhiều người cần lương thực hơn. Nhiều người cần đất hơn. Chúng ta đang chặt nhiều cây. Nông dân đang đốt nhiều rừng. Họ cần nhiều đồng ruộng hơn. Chúng ta đang hủy hoại các động thực vật. Những con thú ở  châu Á đang lâm nguy.

Bài 5

5. Answer the questions, using “because”.

(Trả lời các câu hỏi, dùng “because: bởi vì”.)

Example

Why does the world need more food?

-> Because there are more people. 

a. Why do we need more land?

b. Why do farmers burn the forests?

c. Why are these Asian animals in danger?

Hướng dẫn giải: 

a. Because we need more food.

b. Because they need more farm land.

c. Because they have no more habitats or no places to live.

Tạm dịch: 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường