In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. IN THE CITY (Trong thành phố) 

Task 1. Listen and read. Then answer the questions

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

b1-2_0.mp3

Minh lives in the city with his mother, father and sister.

Their house is next to a store.

On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

Bài 2

Task 2. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences.

(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)

a. Minh and his family live in the...

b. On their street, there is a ... , a ... and a...

c. His mother works in a...

d. Minh’s house is next to a...

e. His father works in a...

Lời giải chi tiết:

a. Minh and his family live in the city.

Bài 3

Task 3. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Nghe. Viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây để nghe:

b3-1_0.mp3

a) museum            stadium           temple            hospital

b) restaurant          store           bookstore             factory

c) park                  river                 lake                   yard

d) hotel                 house             street                  tree

Bài 4

Task 4. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

b4-1_0.mp3

I live in a house

On a street,

In a city.

I live in a house

On a street,

In a city,

Near a restaurant

Where friends meet

To eat.

Tạm dịch: 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 

Trong một thành phố. 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường