A. The Weather - Unit 13 trang 134 tiếng anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. The Weather - Unit 13 trang 134 tiếng anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. THE WEATHER (Thời tiết)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

a1-5-1.mp3

Tạm dịch: 

a. It is hot in the summer: Mùa hè, trời nóng.

b. It is cold in the winter: Mùa đông, trời lạnh.

Bài 2

2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the weather.

(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi vả trả lời câu hỏi về thời tiết.)

Example

What's the weather like in the summer? -> It's hot. 

Hướng dẫn giải: 

- What’s the weather like in the spring? -> It’s warm.

- What’s the weather like in the fall / autumn? -> It’s cool.

- What’s the weather like in the winter? -> It’s cold.

Tạm dịch: 

Bài 3

3. Listen and repeat. Then ask and answer the questions.

(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Click tại đây đề nghe:

a3-5.mp3

Tạm dịch: 

a. I like hot weather: Tôi thích thời tiết nóng.

b. We like cold weather: Chúng tôi thích thời tiết lạnh.

Bài 4

4. Read.  (Đọc)

Click tại đây đề nghe:

a4-3.mp3

Tạm dịch: 

Khi trời nóng, Ba đi bơi.

Khi trời lạnh, anh ấy chơi bóng đá.

Khi trời mát, anh ấy chạy bộ.

Khi trời ẩm, anh ấy đi câu.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường