At the Canteen - Unit 11 trang 119 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho At the Canteen - Unit 11 trang 119 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

B. AT THE CANTEEN ( Ở căng - tin)

1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book.

(Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)

 

Hướng dẫn giải: 

- a bowl of rice – a 

- a bowl of noodles  b

-  some meat - c                   

Bài 2

 2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

b2-4.mp3

Tạm dịch: 

Cô bán hàng : Cô có thể giúp gì cho cháu nhỉ?

Lan: Vâng. Vui lòng cho cháu một bánh săn-quít và một li nước chanh.

Cô bán hàng: Của cháu đây.

Bài 3

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

What would you like for your breakfast/ lunch/ dinner?

I'd like ... . 

Hướng dẫn giải: 

a. A: What would you like for breakfast?

    B: I’d like a sandwich and a glass of milk.

b. A: What would you like for lunch?

    B: I’d like some rice, some meat and vegetables.

    A: What would you like to drink?

    B. I’d like a glass of water.

c. A: What would you like for dinner?

Bài 4

4. Listen.

(Nghe)

Look at the pictures in Exercise B1. Number the foods as you hear.

(Hãy nhìn vào hình ở Bài tập B1. Ghi số của thức ăn em nghe.)

Click tại đây đề nghe:

b4-3.mp3

Hướng dẫn giải

1. a bowl of rice (a)                       4. vegetables (f)

2. some pieces of meat (c)             5. some oranges (g)

3. a bowl of noodles (b)                 6. fish (e)

Bài 5

5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use: “How much is...?”

(Lẳng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với một bạn cùng học. Dùng : “How much is...?”)

Click tại đây đề nghe:

b5-2.mp3


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường