Get ready for school - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Get ready for school - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

C. GET READY FOR SCHOOL (Chuẩn bị/sẵn sàng đi học)                                  

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

c1-2.mp3

What do you do every morning?

( Mỗi sáng bạn làm gì?)

Tạm dịch: 

a. - I get up: Tôi thức dậy.

- I get dressed: Tôi mặc quần áo.

Bài 2

Task 2. Practise with a partner. (thực hành với 1 bạn cùng học)

Example:

What do you do every morning?

- I get up. Then I ...

Lời giải chi tiết:

What do you do every morning?

- I get up. Then I brush my teeth and wash my face. I get dressed. After that I have breakfast and I go to school.

Tạm dịch: 

Mỗi buổi sáng bạn làm gì?

- Tôi thức dậy. Sau đó tôi đánh răng và rửa mặt. Tôi thay quần áo. Sau đó tôi ăn sáng và đi học. 

Bài 3

Task 3. Write (Viết)

Write five sentences about Ba.

(Viết năm câu về Ba.)

Lời giải chi tiết:

Every morning, Ba gets up. He gets dressed. Then he brushes his teeth and washes his face. He has breakfast. After that, he goes to school.

Tạm dịch: 

Mỗi buổi sáng, Ba thức dậy. Anh ấy thay quần áo. Sau đó anh ấy đánh răng và rửa mặt. Anh ấy ăn sáng. Sau đó anh ấy đi học. 

Bài 4

Task 4. Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner.

(Nghe và lặp lại - Sau đó thực hành đối thoại với một bạn học.)

Click tại đây để nghe:

c4_0.mp3

Tạm dịch: 

What time is it, Ba? (Ba, mấy giờ rồi?)

It is eight o’clock! (Tám giờ rồi.)

Bài 5

Task 5. Listen and repeatWhat time is it? 

(Lắng nghe và lặp lại. Mấy giờ rồi?)

Click tại đây để nghe:

ta6cunit4c5_0.mp3

Tạm dịch:

- It is ten o’clock: 10 giờ

- It is ten ten: 10 giờ 10

- It is ten fifteen: 10 giờ 15

Bài 6

Task 6. Read. (Đọc).

Tạm dịch: 

- Ba ges up at six o’clock (Ba thức dậy lúc 6 giờ.)

- He has breakfast at six thirty (Anh ấy ăn điểm tâm lúc 6 giờ 30.)

- He goes to school at seven fifteen (Anh ấy đi học lúc 7giờ 15.)

Bài 7

Task 7. Answer. Then write the answers.

(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời.)

a) What time do you get up?

b) What time do you have breakfast?

c) What time do you go to school?

Lời giải chi tiết:

a) I get up at six o'clock.

b) I have breakfast at six-thirty.

c) I go to school at six forty - five.

Tạm dịch: 

a) Bạn thức dây lúc mấy giờ?

=> Tôi thức dậy lúc 6 giờ. 

b) Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường