C. GET READY FOR SCHOOL (Chuẩn bị/sẵn sàng đi học)
Task 1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
c1-2.mp3
What do you do every morning?
( Mỗi sáng bạn làm gì?)
Tạm dịch:
a. - I get up: Tôi thức dậy.
- I get dressed: Tôi mặc quần áo.
Task 2. Practise with a partner. (thực hành với 1 bạn cùng học)
Example:
- I get up. Then I ...
Lời giải chi tiết:
- I get up. Then I brush my teeth and wash my face. I get dressed. After that I have breakfast and I go to school.
Mỗi buổi sáng bạn làm gì?
- Tôi thức dậy. Sau đó tôi đánh răng và rửa mặt. Tôi thay quần áo. Sau đó tôi ăn sáng và đi học.
Task 3. Write (Viết)
Write five sentences about Ba.
(Viết năm câu về Ba.)
Every morning, Ba gets up. He gets dressed. Then he brushes his teeth and washes his face. He has breakfast. After that, he goes to school.
Mỗi buổi sáng, Ba thức dậy. Anh ấy thay quần áo. Sau đó anh ấy đánh răng và rửa mặt. Anh ấy ăn sáng. Sau đó anh ấy đi học.
Task 4. Listen and repeat - Then practise the dialogue with a partner.
(Nghe và lặp lại - Sau đó thực hành đối thoại với một bạn học.)
c4_0.mp3
What time is it, Ba? (Ba, mấy giờ rồi?)
It is eight o’clock! (Tám giờ rồi.)
Task 5. Listen and repeat. What time is it?
(Lắng nghe và lặp lại. Mấy giờ rồi?)
ta6cunit4c5_0.mp3
- It is ten o’clock: 10 giờ
- It is ten ten: 10 giờ 10
- It is ten fifteen: 10 giờ 15
Task 6. Read. (Đọc).
- Ba ges up at six o’clock (Ba thức dậy lúc 6 giờ.)
- He has breakfast at six thirty (Anh ấy ăn điểm tâm lúc 6 giờ 30.)
- He goes to school at seven fifteen (Anh ấy đi học lúc 7giờ 15.)
Task 7. Answer. Then write the answers.
(Trả lời. Sau đó viết câu trả lời.)
a) What time do you get up?
b) What time do you have breakfast?
c) What time do you go to school?
a) I get up at six o'clock.
b) I have breakfast at six-thirty.
c) I go to school at six forty - five.
a) Bạn thức dây lúc mấy giờ?
=> Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
b) Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?