A. WHAT ARE YOU DOING (Bạn đang làm gì đó?)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Click tại đây đề nghe:
a1-4.mp3
Tạm dịch:
a. He’s swimming: Anh ấy đang bơi.
b. They are playing badminton: Họ đang chơi cầu lông.
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời)
What is he/ she doing? -> He/ She's ... .
What are they doing? -> They're ... .
Hướng dẫn giải:
a. - What’s he doing? - He’s swimming.
b. - What are they doing? - They’re playing badminton.
c. - What are they doing? - They’re playing soccer.
d. - What’s she doing? - She’s skipping rope.
e. - What are they doing? - They’re playing volleyball.
3. Listen and repeat. Which sports do you play?
(Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)
Click tại đây để nghe:
a3-4.mp3
a. I play soccer: Tôi chơi bóng đá.
b. I swim: Tôi bơi.
c. I skip rope: Tôi nhảy dãy.
4. Read. Then answer the questions.
(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
a4-2.mp3
Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp diệu và chơi cầu lông.
Nam cũng thích thể thao. Anh ấy chơi bóng đá. anh ấy chạy bộ và anh ấy chơi bóng bàn.
Questions:
5. Write. (Viết)
a. Ask your partner
Which sports do you play?
Write their answer in your exercise book.
(Hỏi bạn cùng học của em: Bạn chơi môn thể thao nào?
Viết câu trả lời của bạn vào vở bài tập)
A: Do you like sports?
B: Yes, I do.
A: Which sport do you play?
B: I play table tennis.
A: Do you play football?
B: No, I don’t.