A. We Are the World - Unit 15 trang 154 tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho A. We Are the World - Unit 15 trang 154 tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. WE ARE THE WORLD (Chúng ta là thế giới)

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Click tại đây đề nghe:

a1-7.mp3

Tạm dịch: 

- Tên của tôi là Laura. Tôi quê ở Ca-na-đa.

- Tên của tôi là Marie. Tôi quê ở Pháp.

Bài 2

2. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

a2-1_0.mp3

Tạm dịch: 

- Tên của tôi là Minh. Tôi quê ở Việt Nam. Tôi nói tiếng Việt.

- Minh quê ở Việt Nam. Anh ấy nói tiếng Việt.

Bài 3

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

a3-6.mp3

Tạm dịch: 

Tên

Quốc gia

Bài 4

4. Make dialogues. Practise with a partner: Use the table on exercise 3.

(Thực hiện bài đối thoại. Thực hành với bạn cùng học. Sử dụng bảng ở Bài tập 3.)

 Hướng dẫn giải: 

Thu : Who’s that?

Chi : It’s Mr Lee.

Thu : Where’s he from?

Chi : He’s from China.

Thu : What’s his nationality?

Chi : He’s Chinese.

Thu : Which language does he speak?

Chi : He speaks Chinese.

Tạm dịch: 

Bài 5

5. Write. Read this postcard from Nhan.

(Viết. Đọc bưu ảnh này được gửi từ Nhân.)

Click tại đây để nghe:

a5-3.mp3

Trần Văn Minh

2 Điện Biên Phủ

Hà Nội

Việt Nam

Ngày 6 tháng 7

Minh thân mến,

Mình đang nghỉ hè ở Luân Đôn. Thời tiết mát và ẩm ướt. Mình đang đi du lịch bằng xe buýt và thăm nhiều nơi thích thú. Ngày mai mình định đi thăm Tháp Luân Đôn.

Bài 6

6. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lởi. Sau đó viết câu trả lời vào vở bài tập của em.)

a. Whats your name?         

b. How old are you?            

c. Where are you from?     

d. Which language do you speak?      

e. Which school do you go to?           

f.  Which grade are you in?               

Hướng dẫn giải: 

a. My name’s Loan.

b. I’m eleven years old.

c. I’m from Binh Dai country town, Ben Tre province.

d. I speak Vietnamese.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường