B. FREE TIME (Thời gian rảnh rỗi)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
b1-3-1.mp3
What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)
Tạm dịch:
2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.
( Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?)
Hướng dẫn giải:
a.
A: What do you do in your free time?
B: I read books. And what do you do in your free time?
A: I listen to music.
b.
C: What do you do in your free time?
D: I play video games. And what about you?
C: I watch TV.
3. Listen and read.
(Nghe và đọc)
b3-1-1.mp3
a. Phương goes to the movies: Phương đi xem phim.
b. Ly watches TV: Ly xem truyền hình.
c. Nam reads: Nam đọc sách.
d. Lan listens to music: Lan nghe nhạc.
e. Tuan goes fishing: Tuấn đi câu cá.
4. Listen. (Nghe)
What do they do in their free time? Match the names with the right pictures.
(Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.)
b4-4.mp3
Tan: a
Minh and Nam: d, e
Minh: c
5. Listen and read. How often?
(Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?)
b5-3.mp3
Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?
Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy nghe nhạc một lần?
Lien : Bạn ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy đọc sách một lần?