Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 6

UNIT 15: COUNTRIES

Quốc gia

- world /wə:ld/ (n): thế giới

- nation /'neiʃn/ (n): quốc gia

- nationality /,næʃə'næliti/ (n): quốc tịch

- Canada /'kænədə/ (n): Nước Ca-na-đa

- Canadian /kə'neidjən/ (n/adj): người Ca-na-đa, thuộc về nước Ca-na-đa

- France /frɑ:ns/ (n): Nước Pháp

- French /frentʃ/ (n/adj): tiếng Pháp, người Pháp, thuộc về nước Pháp

- Japan /ʤə'pæn/ (n): Nước Nhật Bản

- Japanese /,ʤæpə'ni:z/ (n/adj): Tiếng Nhật, Người Nhật, thuộc về Nhật


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường