How do you feel? - Unit 10 trang 104 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho How do you feel? - Unit 10 trang 104 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thế nào?)

Task 1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

a1-2-2.mp3

How do you feel?

Tạm dịch: 

a. I am hungry: Tôi đói.

b. I am thirsty: Tôi khát.

c. We are full: Chúng tôi no.

d. I am hot: Tôi nóng.

e. I am cold: Tôi lạnh.

Bài 2

Task 2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.

(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)

How does he/ she feel? -> He/ She is ... . 

How do they feel? -> They are ... .

Hướng dẫn giải: 

a. How does he feel? - He is hungry.

Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy thế nào? - Anh ấy đang đói.

b. How does she feel? - She is thirsty.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy khát nước.

Bài 3

Task 3. Listen and repeat What would you like? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)

Click tại đây để nghe:

a3-2-1.mp3

Dịch bài:

Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?

Lan : Tôi nóng và khát nước.

Nam : Bạn muốn dùng gì?

Lan : Tôi muốn nước cam. Còn bạn?

Bài 4

Task 4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba.

(Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)

How does ... feel? He/ She feels ... . 

What would he/ she like? He/ She would like ... . 

Hướng dẫn giải: 

- How does Lan feel? She feels hot and thirsty.

Tạm dịch: Lan thấy thế nào? -> Cô ấy thấy nóng và khát nước. 

- What would she like? She’d like orange juice.

Tạm dịch: Cô ấy muốn gì? -> Cô ấy muốn nước cam.

Bài 5

Task 5. Listen and match the names with the right pictures.

(Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)

Click tại đây để nghe:

a5-2-1.mp3

Hướng dẫn giải: 

Bài 6

Task 6. Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

a6-1_0.mp3

Nhân : Dung, bạn làm sao vậy?

Dung : Tôi lạnh.

Nhân : Bạn muốn gì?

Dung:  Tôi muốn một thức uống nóng.

Now, use these words and make a new dialogue with a partner.

Bài 7

Task 7. Play with words. 

Read the first verse aloud. Then write other verses. 

(Chơi chữ. 

Đọc khổ thơ đầu tiên to lên. Sau đó viết các khổ thơ khác)

Hướng dẫn giải: 

a) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

    I see the traffic, right and left,

    On my way downtown.

b) On my way downtown, 

    On my way downtown, 

    I hear the noise of motorbikes,


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường