C. MY FAVOURITE FOOD (Món ăn yêu thích của tôi)
1. Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học. )
Click tại đây đề nghe:
c1-1_2.mp3
Tạm dịch:
- carrots: củ cà rốt
- tomatoes: cà chua
2. Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một người bạn cùng học.)
c2_0.mp3
Nhân : Mai, thức ăn ưa thích của bạn là gì?
Mai : Tôi thích cá.
Nhân: Bạn thích rau củ không?
Mai : Vâng, tôi thích.
Nhân: Bạn thich cà rốt không?
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
c3-1-1.mp3
- cold drinks: thức uống lạnh
- lemonade: nước chanh
- water: nước
- iced tea: trà đá
- iced coffee: cà phê đá
- orange juice: nước cam vắt
- apple juice: nước táo ép
- milk: sữa
- soda: nước có gas
4. Practise in pairs.
(Thực hành từng đôi.)
Do you like cold drinks?
Yes, I do.
What would you like?
I like iced tea. It's my favourite drink.
- Bạn thích thức uống lạnh không?
- Có.
- Bạn thích thức uống gỉ?
- Tôi thích trà đá. Nó là thức uống ưa thích của tôi.