A. My house (Nhà tôi)
Task 1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
a1-1.mp3
Tạm dịch:
- That's my house: Kia là nhà tôi.
Task 2. Practice with a partner.
(Thực hành với bạn cùng học)
- Đây là cái gì? - Đó là cái bàn.
- Đây là cái gì? - Đó là cửa sổ.
- Những cái này là gì? - Đó là những cái ghế dựa.
- Những cái kia là gì? - Đó là những cái ghế bành.
Task 3. Listen and repeat. Then practice.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành)
a3.mp3
a. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là học sinh.
b. Đây là cha tôi. Tên của ông ấy là Hà. Ông ấy là giáo viên.
Task 4. Answer the questions.
(Trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn giải:
a. What's her name?
- Her name's Nga.
b. What's his name?
- His name's Ha.
c. Who's that?
- It's Ba.
How old is he?
- He's twelven (years old)
d. Who's this?
- It's Lan.
How old is she?
- She's fifteen.
e. How many people are there in the family?
- There are four.
Task 5. Answer the questions.
a. What is your name?
b. How old are you?
c. How many people are there in your family?
a. My name's Mai.
b. I'm twelve years old.
c. There are five.
a. Bạn tên gì?
Mình tên Mai.
b. Bạn bao nhiêu tuổi?
Mình 12 tuổi.
c. Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Có 5 người.