My house - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 6

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho My house - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 6
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

A. My house (Nhà tôi)

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại) 

Click tại đây đề nghe:

a1-1.mp3

Tạm dịch: 

- That's my house: Kia là nhà tôi.

Bài 2

Task 2. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học) 

Tạm dịch: 

- Đây là cái gì? - Đó là cái bàn.

- Đây là cái gì? - Đó là cửa sổ.

- Những cái này là gì? - Đó là những cái ghế dựa.

- Những cái kia là gì? - Đó là những cái ghế bành.

Bài 3

Task 3. Listen and repeat. Then practice.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành)

Click tại đây đề nghe:

a3.mp3

Tạm dịch: 

a. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là học sinh. 

b. Đây là cha tôi. Tên của ông ấy là Hà. Ông ấy là giáo viên.

Bài 4

Task 4. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi)

Hướng dẫn giải:

a. What's her name?

- Her name's Nga.

b. What's his name?

- His name's Ha.

c. Who's that?

- It's Ba.

How old is he?

- He's twelven (years old)

d. Who's this?

- It's Lan.

How old is she?

- She's fifteen.

e. How many people are there in the family?

- There are four.

Bài 5

Task 5. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi)

a. What is your name?

b. How old are you?

c. How many people are there in your family?

Hướng dẫn giải: 

a. My name's Mai.

b. I'm twelve years old.

c. There are five.

Tạm dịch: 

a. Bạn tên gì?

Mình tên Mai. 

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 12 tuổi.

c. Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Có 5 người. 


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Unit 2: At school - Ở trường

Unit 3: At home - Ở nhà

Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ

Unit 5: Things I do - Điều tôi làm

Unit 6: Places - Nơi chốn

Unit 7: Your house - Nhà Bạn

Unit 8: Out and about - Đi đây đó

Unit 9: The body - Thân thể

Unit 10: Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe

Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?

Unit 12: Sports and pastimes - Thể thao và giải trí

Unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa

Unit 14: Making plans - Lập kế hoạch

Unit 15: Countries - Quốc gia

Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường